Thống số kỹ thuật
Mô tả chi tiết
Quạt gió cục bộ phòng nổ VMEU5 và VMEU6
Quạt gió cục bộ phòng nổ VMEU dựng để thông gió các đoạn hầm lò cụt hoặc khi đào đường hầm và lò nối vỉa có tiết diện đến 8-10 m². Cấu tạo phòng nổ của quạt cho phép sử dụng loại này ở các mỏ có độ nguy hiểm về khí và bụi nổ. Quạt được thiết kế để dùng cả với đường ống dẫn cứng và mềm đường kính 500, 600 mm.
Sơ đồ khí động học với tăng tốc dòng khí theo kinh tuyến đảm bảo hệ số hoạt động hữu ích cao.
Thiết bị chống gián đoạn dòng khí loại trừ được sự mất ổn định khi vận hành và mở rộng lĩnh vực sử dụng trong công nghiệp.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
| STT | Tên chỉ số kỹ thuật | Đơn vị đo | Chỉ số kỹ thuật | |
| VMEU 5 | BMEU 6 | |||
| 1 | Đường kính bánh công tác | mm | 500 | 600 |
| 2 | Lưu lượng định mức | m3/s | 3,65 | 6,0 |
| 3 | Ap lực định mức | Pa | 2000 | 2000 |
| 4 | Hệ số hoạt động hữu ích KPD | 0,66 | 0,67 | |
| 5 | Tần số quay | v/ph | 3000 | 3000 |
| 6 | Điện áp định mức | V | 380/660 | 380/660 |
| 7 | Công xuất động cơ điện | kW | 15 | 18,5 |
| 8 | Khối lượng | kg | 270 | 360 |
| 9 | Kích thước – Dài – Rộng – Cao |
mm | 750 650 750 |
970 750 975 |
