SẢN PHẨM NỔI BẬT
Xem tất cảsản phẩm hot
Xem tất cảSản phẩm khuyến mãi
Xem tất cảCOOLELF AUTO SUPRA -37°C là nước làm mát “tuổi thọ rất dài” dựa trên công nghệ monoethylene glycol and và chất ức chế ăn mòn hữu cơ.
Nước làm mát ô tô Total TurboCool Ready Mix được đặc chế dành cho hệ thống làm mát của các động cơ đốt trong yêu cầu bảo vệ khỏi sự ăn mòn.
Total Dynatrans ACX 50 Dầu bôi trơn dành cho hệ thống thủy lực và các thành phần của hệ thống truyền động (cầu hoặc hộp chuyển số) được trang bị đĩa ma sát.
Total Dynatrans ACX 30 Dầu bôi trơn dành cho hệ thống thủy lực và các thành phần của hệ thống truyền động (cầu hoặc hộp chuyển số) được trang bị đĩa ma sát.
Total Dynatrans FD 1-60 là loại dầu nhớt có hiệu xuất cao dùng cho trục, và bộ truyền động cuối của các thiết bị khai thác mỏ có yêu cầu cấp độ nhớt 60.
Total Transtec 4 85W90 là loại dầu chịu áp cực áp cao, được thiết kế bôi trơn cho các bộ truyền động, hộp số, cầu xe, hộp số trung gian, cầu truyền động cuối với yêu cầu đặc tính kỹ thuật API GL-4.
Total Transtec 5 85W140 là loại dầu chịu áp cực áp cao, được thiết kế bôi trơn cho các bộ truyền động, hộp số, cầu xe, hộp số trung gian, cầu truyền động cuối với yêu cầu đặc tính kỹ thuật API GL-5.
Total Transtec 5 85W140 là loại dầu chịu áp cực áp cao, được thiết kế bôi trơn cho các bộ truyền động, hộp số, cầu xe, hộp số trung gian, cầu truyền động cuối với yêu cầu đặc tính kỹ thuật API GL-5.
Total Transtec 5 85W140 là loại dầu chịu áp cực áp cao, được thiết kế bôi trơn cho các bộ truyền động, hộp số, cầu xe, hộp số trung gian, cầu truyền động cuối với yêu cầu đặc tính kỹ thuật API GL-5.
Total Transtec 5 80W90 là loại dầu chịu áp cực áp cao, được thiết kế bôi trơn cho các bộ truyền động, hộp số, cầu xe, hộp số trung gian, cầu truyền động cuối với yêu cầu đặc tính kỹ thuật API GL-5.
Total Transtec 5 80W90 là loại dầu chịu áp cực áp cao, được thiết kế bôi trơn cho các bộ truyền động, hộp số, cầu xe, hộp số trung gian, cầu truyền động cuối với yêu cầu đặc tính kỹ thuật API GL-5.
Total Transtec 5 80W90 là loại dầu chịu áp cực áp cao, được thiết kế bôi trơn cho các bộ truyền động, hộp số, cầu xe, hộp số trung gian, cầu truyền động cuối với yêu cầu đặc tính kỹ thuật API GL-5.
Dầu Total
Xem tất cảCOOLELF AUTO SUPRA -37°C là nước làm mát “tuổi thọ rất dài” dựa trên công nghệ monoethylene glycol and và chất ức chế ăn mòn hữu cơ.
Nước làm mát ô tô Total TurboCool Ready Mix được đặc chế dành cho hệ thống làm mát của các động cơ đốt trong yêu cầu bảo vệ khỏi sự ăn mòn.
Total Dacnis SH là dầu tổng hợp gốc PAO với công thức phụ gia đặc biệt dùng cho bôi trơn máy nén khí trục vít. .
Total Dacnis SH là dầu tổng hợp gốc PAO với công thức phụ gia đặc biệt dùng cho bôi trơn máy nén khí trục vít. .
Total Dacnis SH là dầu tổng hợp gốc PAO với công thức phụ gia đặc biệt dùng cho bôi trơn máy nén khí trục vít. .
Total Dacnis VS là dầu gốc khoáng với công thức phụ gia đặc biệt dùng cho bôi trơn máy nén khí kiểu quay. .
Total Dacnis VS là dầu gốc khoáng với công thức phụ gia đặc biệt dùng cho bôi trơn máy nén khí kiểu quay. .
Total Dacnis VS là dầu gốc khoáng với công thức phụ gia đặc biệt dùng cho bôi trơn máy nén khí kiểu quay. .
Total Carter SH được phát triển đặc biệt cho các hộp số công nghiệp kín mang đến sự bảo vệ bánh răng tối ưu chống lại rỗ tế vi và sự bảo vệ ổ đỡ chống lại mài mòn hoạt động dưới điều kiện rất khắc nghiệt. .
Total Carter SH được phát triển đặc biệt cho các hộp số công nghiệp kín mang đến sự bảo vệ bánh răng tối ưu chống lại rỗ tế vi và sự bảo vệ ổ đỡ chống lại mài mòn hoạt động dưới điều kiện rất khắc nghiệt. .
Total Carter SH được phát triển đặc biệt cho các hộp số công nghiệp kín mang đến sự bảo vệ bánh răng tối ưu chống lại rỗ tế vi và sự bảo vệ ổ đỡ chống lại mài mòn hoạt động dưới điều kiện rất khắc nghiệt. .
Total Carter SH được phát triển đặc biệt cho các hộp số công nghiệp kín mang đến sự bảo vệ bánh răng tối ưu chống lại rỗ tế vi và sự bảo vệ ổ đỡ chống lại mài mòn hoạt động dưới điều kiện rất khắc nghiệt. .
Dầu Mobil
Xem tất cảTotal Dacnis SH là dầu tổng hợp gốc PAO với công thức phụ gia đặc biệt dùng cho bôi trơn máy nén khí trục vít. .
Total Transtec 5 80W90 là loại dầu chịu áp cực áp cao, được thiết kế bôi trơn cho các bộ truyền động, hộp số, cầu xe, hộp số trung gian, cầu truyền động cuối với yêu cầu đặc tính kỹ thuật API GL-5.
Total Multis Complex SHD 100 – mỡ bôi trơn tổng hợp hiệu quả cao xà phòng phức lithium và chịu cực áp. Total Multis Complex SHD 100 là mỡ phức lithium được thiết kế đặc biệt cho ứng dụng tốc độ cao như mô-tơ điện và quạt nơi mà tuổi thọ dài được yêu cầu. […]
Total Ceran XM 460 là mỡ bôi trơn chịu nhiệt kháng nước thế hệ mới gốc Calcium Sulfonate Complex. Mỡ có dãy nhiệt độ hoạt động rộng từ -25 đến 200 độ C.
Total Ceran XM 460 là mỡ bôi trơn chịu nhiệt kháng nước thế hệ mới gốc Calcium Sulfonate Complex. Mỡ có dãy nhiệt độ hoạt động rộng từ -25 đến 200 độ C.
Total Ceran AD Plus – mỡ bôi trơn phức Calcium Sulfonate kháng nước và chịu cực áp. Total Ceran AD Plus là loại mỡ chịu tải nặng bám dính được thiết kế sử dụng cho các thanh trượt, cáp kim loại, dây cáp, các tời, bánh răng hở nhỏ và các xích làm việc dưới […]
Total Ceran AD Plus – mỡ bôi trơn phức Calcium Sulfonate kháng nước và chịu cực áp. Total Ceran AD Plus là loại mỡ chịu tải nặng bám dính được thiết kế sử dụng cho các thanh trượt, cáp kim loại, dây cáp, các tời, bánh răng hở nhỏ và các xích làm việc dưới […]
Mỡ chịu nhiệt, mỡ chịu tải nặng Total Multis Complex HV 2 là mỡ đa dụng phức Lithium chịu cực áp và nhiệt độ cao được thiết kế để bôi trơn các ứng dụng khác nhau trong mọi điều kiện vận hành, đặc biệt tại nơi có tải trọng và nhiệt độ vận hành cao […]
Mỡ chịu nhiệt, mỡ chịu tải nặng Total Multis Complex HV 2 là mỡ đa dụng phức Lithium chịu cực áp và nhiệt độ cao được thiết kế để bôi trơn các ứng dụng khác nhau trong mọi điều kiện vận hành, đặc biệt tại nơi có tải trọng và nhiệt độ vận hành cao […]
Mỡ Total Multis EP 3 là loại mỡ đa dụng được thiết kế cho nhiều công dụng bôi trơn trong nhà máy. Mỡ Total Multis EP 3 là sản phẩm thông dụng nhất với độ sệt NLGI 3 thích hợp cho bơm tay và bơm máy tự động. Ứng dụng bôi trơn ổ trục tổng […]
Mỡ Total Multis EP 3 là loại mỡ đa dụng được thiết kế cho nhiều công dụng bôi trơn trong nhà máy. Mỡ Total Multis EP 3 là sản phẩm thông dụng nhất với độ sệt NLGI 3 thích hợp cho bơm tay và bơm máy tự động. Ứng dụng bôi trơn ổ trục tổng […]
Mobil Rarus SHC ™ 1026 là dòng dầu hiệu suất cao chủ yếu dùng để bôi trơn cho máy nén khí trục vít và máy nén khí dạng cánh gạt. Chúng đặc biệt thích hợp cho các dịch vụ khắc nghiệt, nơi các sản phẩm gốc dầu khoáng không đáp ứng được mong đợi, chẳng […]
Phin Lọc
Xem tất cảDùng cho động cơ CAT, VOLVO (1G-8878) Áp dụng: Fleetguard HF6573 Caterpillar 1G8878 John Deere AH128449 Volvo 11036607 Bomag 853531235 Volvo 11448509
Dùng cho máy khoan Tamrock, Atlas Copco Replace: 134-0964 CATERPILLAR 3176722800 ATLAS COPCO 3176728000 ATLAS COPCO 3I-0582 CATERPILLAR 5821215 BOMAG 64115773 SANDVIK 69/000051 J.C.B 73832473 SANDVIK 81893749 TAMROCK
Dùng cho Komatsu Áp dụng: KOMATSU 5694383920 OMT CHP424F06XN UFI EPB22NFB PALL HC9800FKN8H Thông số kỹ thuật: Outer Diameter 50 mm Inner Diameter 24.1 mm Overall Length 205.5 mm Efficiency Beta 1000: 8 micron
Dùng cho máy xúc Komatsu PC Series -6 KOMATSU 07063-01210 VOLVO 14509379 DOOSAN 24749404A CATERPILLAR 3I1238 HITACHI 4026705 FURUKAWA 4206705 FLEETGUARD HF6319
Dùng cho máy xúc Hitachi ZX Series, Kobelco SK -8 Thông số kỹ thuật: Outer Diameter: 94.5 mm Inner Diameter: 26 mm Length: 155 mm Efficiency Beta 75: 4 micron
Dùng cho máy xúc, máy phát điện sử dụng động cơ Cummins Áp dụng: HYUNDAI 11E170220 DOOSAN 24749060A VOLVO 2551717 CUMMINS 3308638 SANDVIK 69016586 FLEETGUARD FS1212 KOBELCO YN50VU0001D7
Dùng cho máy xúc đào, xúc lật Komatsu -8 Áp dụng: KOMATSU 600-311-4510, 600-319-4500 KOMATSU 600-311-3410, 600-319-3400 KOMATSU 600-311-3210 KOMATSU 600-319-3240 Thông số kỹ thuật: Outer Diameter: 118 mm Thread Size: 1 1/4-12 Length: 255 mm
Dùng cho động cơ Scania, Renault Replace: Scania 1384549, 1455253 Scania 1774598 Mann TB1374/3X Baldwin BA5375 Thông số kỹ thuật: Outer Diameter: 140 mm Thread Size: 1 1/4 BSP/G Length: 176 mm Gasket OD: 111 mm Gasket ID: 100 mm
Dùng cho máy khoan Furukawa Thông số kỹ thuật: Outer Diameter: 272 MM (10.71 Inches) Inner Diameter: 233 MM (9.17 Inches) Length: 313 MM (12.32 Inches)
Dùng cho máy khoan Furukawa HCR1200, HCR1500 Thay thế: Furukawa 040203-02002 (04020302002) Thông số kỹ thuật: Outer Diameter: 193 MM (7.60 Inches) Inner Diameter: 143 MM (5.63 Inches) Length: 258 MM (10.16 Inches)
Dùng cho máy phát điện Cummins (WF2076) Áp dụng: CUMMINS 3100309 KOMATSU 3305371 FURUKAWA 3381756H1 HITACHI 42286891 ATLAS COPCO 5541830700 BALDWIN BW5076 VOLVO 8228959 FLEETGUARD WF2076